北江市
坐标:21°16′N 106°12′E / 21.267°N 106.200°E / 21.267; 106.200
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox caption{text-align:center}
北江市 Thành phố Bắc Giang | |
---|---|
北江市 在越南的位置 | |
坐标:21°16′N 106°12′E / 21.27°N 106.2°E / 21.27; 106.2 | |
國家 | 越南 |
省 | 北江省 |
面积[1] | |
• 总计 | 66.45 平方公里(25.66 平方英里) |
人口(2010) | |
• 總計 | 145,249[1] |
• 密度 | 2,186/平方公里(5,660/平方英里) |
北江市(越南语:Thành phố Bắc Giang/.mw-parser-output .han-nom{font-family:"Nom Na Tong","Han-Nom Gothic","HAN NOM A","HAN NOM B","Ming-Lt-HKSCS-UNI-H","Ming-Lt-HKSCS-ExtB","FZKaiT-Extended","FZKaiT-Extended(SIP)","FZKaiS-Extended","FZKaiS-Extended(SIP)","Sun-ExtA","Sun-ExtB","MingLiU","MingLiU-ExtB","MingLiU_HKSCS","MingLiU_HKSCS-ExtB","SimSun","SimSun-ExtB",sans-serif}
城庯北江[2])是越南北江省的省會,距離首都河內約50公里。 北江市的自然面積為66.45平方千米,人口為145249人。人口密度大约每平方千米2186人。
目录
1 历史
2 位置
3 行政区划
4 圖片
5 參考資料
历史
北江市社(Thị xã Bắc Giang)於2005年6月7日頒佈的75/2005/NĐ-CP號政府令中,升格為北江市。
2010年9月27日,政府頒行決案36/NQ-CP號,調整諒江縣和安勇縣的行政區界,擴大北江市的行政範圍。根據決案,改歸北江市管轄的社有:郢池社(原属谅江县)、雙溪社、新美社、新進社、同山社(以上四社原属安勇县)。
位置
北江市東鄰諒江縣,西鄰越安縣,南和西南鄰安勇縣,北鄰新安縣。
行政区划
北江市下辖10坊6社。
- 多枚坊(Phường Đa Mai)
- 郢計坊(Phường Dĩnh Kế)
- 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 黎利坊(Phường Lê Lợi)
- 美渡坊(Phường Mỹ Độ)
- 吳權坊(Phường Ngô Quyền)
- 壽昌坊(Phường Thọ Xương)
- 陳元扞坊(Phường Trần Nguyên Hãn)
- 陳富坊(Phường Trần Phú)
- 昌江坊(Phường Xương Giang)
- 郢池社(Xã Dĩnh Trì)
- 同山社(Xã Đồng Sơn)
- 雙溪社(Xã Song Khê)
- 雙枚社(Xã Song Mai)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 新進社(Xã Tân Tiến)
圖片
北江市中心
北江市街景
北江市新區
北江市街景
滄江(Sông Thương)的北江段
北江市的河北(Hà Bắc)肥料廠
參考資料
^ 1.01.1 Nghị quyết số 36/NQ-CP ngày 27 tháng 09 năm 2010 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
^ 汉字写法见于法属时期汉文资料。
|
|